1. Tester là gì và nhiệm vụ của một tester là gì? 1.1 Tester là làm gì? 1.2 Nhiệm vụ của một tester là gì? 2. Những kỹ năng cần có ở một tester 2.1 Kỹ năng phân tích 2.2 Kỹ năng học hỏi 2.3 Kỹ năng giao tiếp 2.4 Kỹ năng làm việc nhóm 3. Tình hình tuyển dụng tester ở Việt Nam 3.1 Tình hình tuyển dụng tester Nhiễm trùng huyết hay nhiễm trùng máu hoặc sốc nhiễm trùng huyết và hội chứng rối loạn chức năng đa cơ quan là những tập hợp bệnh lý rất thường gặp trong lâm sàng và đặc biệt nhất là trong các đơn vị hồi sức. Chỉ riêng ở Hoa kỳ thì mỗi năm có khoảng 750.000 mắc bệnh và 215.000 trường hợp tử vong Nếu tên tiếng Việt có cấu trúc là "họ + tên đệm + tên" thì cấu trúc tên tiếng Anh lại được đảo ngược về trật tự trên, nên sẽ là "first name + middle name + last name" dịch ra là "tên riêng + tên đệm (nếu có) + họ". Given name có nghĩa là tên, cũng giống như first Up&Up là Trung tâm đào tạo Anh Ngữ chuyên nghiệp và chất lượng tại Đà Nẵng. Hãy đến với Up&Up để trải nghiệm môi trường tiếng Anh đầy màu sắc với các hoạt động vui học hấp dẫn và hiệu quả. Các giáo viên ở trung tâm này rất nhiệt huyết và dày kinh nghiệm Linh hoạt, nhiệt huyết trong công việc. Sáng tạo, tư duy logic. Năng động. Tinh thần trách nhiệm cao trong công việc. Yêu thích tiếng Anh và đam mê giảng dạy. Có khả năng tạo động lực và khuyến khích học viên giao tiếp bằng tiếng Anh. Có thể làm việc ca ngày hoặc ca tối, part-time hoặc full-time. Học tiếng Anh qua bài phát biểu khi Taylor Swift nhận bằng Tiến Sĩ. Tháng Tám 16, 2022. Phát âm tiếng Anh Luyện nghe tiếng Anh Học tiếng Anh Luyện thi IELTS cùng ELSA Speak. Mục lục hiện. Vào tháng 5/2022, nàng ca sĩ với 11 giải Grammy - Taylor Swift nhận bằng Tiến sĩ Danh dự tại Đại S1CUZPi. Đối với thị trường ngày càng cạnh tranh khốc liệt như hiện nay thì dường như kiến thức và kỹ năng là chưa đủ để thành công. Để có thể đương đầu với những khó khăn, trở ngại thì mỗi cá nhân còn cần phải có lòng nhiệt huyết mãnh liệt đối với công việc của mình. Vậy nhiệt huyết là gì và có vai trò như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu với qua bài viết dưới đây. Nhiệt huyết là gì? Tóm Tắt Nội Dung1. Nhiệt huyết là gì?2. Nhiệt huyết trong tiếng Anh là gì?3. Biểu hiện của người nhiệt huyết4. Tại sao nhiệt huyết lại quan trọng trong công việc? Giúp chúng ta sống lạc quan Mang đến nguồn năng lượng tích Phát triển sự Đạt được kết quả như ý5. Làm sao để luôn duy trì lòng nhiệt huyết? Thiết lập cho mình mục tiêu Luôn suy nghĩ tích cực6. Lời kết 1. Nhiệt huyết là gì? Nhiệt huyết có thể hiểu là là khi bạn đặt toàn bộ 100% nguồn năng lượng và sự quan tâm của mình vào điều mà bạn theo đuổi. Sự nhiệt huyết có thể được thể hiện qua cách bạn thực hiện công việc với niềm đam mê và hứng thú. Càng làm việc, bạn càng cảm thấy hào hứng và luôn đặt ra các mục tiêu mới để chinh phục bản thân, phát huy hết khả năng của mình. Trái ngược với nguồn năng lượng tích cực này chính là sự nhụt chí của những người làm việc mà không có lòng nhiệt huyết khai gặp phải khó khăn và rào cản. Bởi vì không có nhiệt huyết đối với công việc nên họ không thể vượt qua sự căng thẳng khi trở ngại xuất hiện, từ đó khó có thể đạt được kết quả tốt. Ngược lại với những người làm việc với sự hăng hái thì những rắc rối cũng chỉ là “chướng ngại vật nhỏ” giúp họ có thêm hứng thú để chinh phục và vượt qua. Có thể thấy lòng nhiệt huyết đã giúp họ có khả năng những điều tiêu cực thành năng lượng tích cực và đem lại kết quả tốt đẹp cho chính bản thân họ. Nhiệt huyết là gì? 2. Nhiệt huyết trong tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, nhiệt huyết là “enthusiasm”. Theo từ điển Cambridge dịch đầy đủ thì đây là trạng thái tràn đầy năng lượng và sự hứng thú đối với một hoạt động hay một sở thích nào đó. Từ ngữ này cũng được sử dụng rất nhiều trong môi trường công sở và các văn bản tiếng Anh. Xem thêm Tìm hiểu xem nhóm tính ISFJ nên làm nghề gì? 3. Biểu hiện của người nhiệt huyết Nhiệt huyết là gì? Biểu hiện của người nhiệt huyết Ngày nay các doanh nghiệp cũng thường dùng lòng nhiệt huyết đối với công việc làm thước đo để đánh giá các nhân viên của mình. Dưới đây là các biểu hiện mà một người với lòng nhiệt huyết thường có Thứ nhất, người nhiệt huyết sẽ thường đi sớm, về muộn và luôn sẵn sàng dành nhiều thời gian của mình để hỗ trợ công ty mà không đòi hỏi thêm quyền lợi. Thứ hai, người nhiệt huyết sẽ luôn tìm kiếm những điều mới mẻ, không ngừng sáng tạo để có thể đưa ra những ý tưởng tốt nhất. Họ cũng thường rất ham học hỏi, tìm tòi hướng giải quyết cho các vấn đề của mình. Thứ ba, họ có tinh thần trách nhiệm cao, không bao giờ đùn đẩy công việc. Khi gặp các trở ngại, họ luôn đối mặt với vấn đề bằng tinh thần lạc quan và sự bình tĩnh, từ đó có thể đưa ra hướng giải quyết một cách nhanh chóng và chính xác. Thứ tư, người nhiệt huyết sẽ thường xuyên vui vẻ, mỉm cười với đồng nghiệp cho dù công việc có áp lực hay căng thẳng đến đâu. Họ luôn cảm thấy hào hứng, phấn khích bất cứ khi nào nghĩ đến công việc. Thứ năm, người nhiệt huyết sẽ luôn hoàn thành công việc theo kế hoạch, đảm bảo deadline và cố gắng đưa ra một kết quả tốt nhất. Tham khảo thêm Cách Đoán Tính Cách Chuẩn Xác Qua Nhân Tướng Học Khuôn Mặt 4. Tại sao nhiệt huyết lại quan trọng trong công việc? Như đã đề cập ở trên, nhiệt huyết hoàn toàn đến từ thái độ, ý thức và tinh thần làm việc của mỗi cá nhân, thế nhưng lại là yếu tố vô cùng cần thiết để đạt được thành công. Vì sao lại như vậy? Giúp chúng ta sống lạc quan hơn Nhiệt huyết là gì? – Giúp chúng ta sống lạc quan hơn Lòng nhiệt huyết giúp bản thân mỗi người có cái nhìn tích cực hơn về mọi việc. Những suy nghĩ tiêu cực, những khó khăn, thách thức lại trở thành động lực to lớn để phát triển bản thân qua từng ngày. Từ đó mang đến một cuộc sống tràn đầy năng lượng, sự lạc quan cho mỗi người. Không những thế, lòng nhiệt huyết cũng góp phần giúp mở rộng các mối quan hệ của bạn trong công việc và cuộc sống. Một người luôn vui vẻ, lạc quan, nhiệt huyết trong công việc sẽ lan tỏa một nguồn năng lượng tích cực đến những người xung quanh; từ đó làm họ cảm thấy hào hứng khi hợp tác cùng bạn. Mang đến nguồn năng lượng tích cực Lòng nhiệt huyết sẽ đem đến cho mỗi người một nguồn năng lượng vô cùng lớn. Chính sự yêu thích, đam mê mãnh liệt đối với công việc sẽ tạo ra cho chúng ta niềm hứng khởi và mong muốn cống hiến hết mình. Cũng chính vì vậy mà đây là một yếu tố rất quan trọng để sự nghiệp đạt được hiệu quả, thành tích cao. Tham khảo thêm Tính cách là gì? Giải mã tất tần tật về tính cách con người Phát triển sự nghiệp Nhiệt huyết là gì? – Phát triển sự nghiệp Để có thể thành công trong sự nghiệp thì kiến thức và năng lực thôi vẫn chưa đủ. Một yếu tố quan trọng để bạn khác biệt và nổi bật hơn các đối thủ khác chính là sự lạc quan, tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết đối với những gì mình đang làm. Làm việc với toàn bộ sự hăng say, hào hứng thì chắc chắn sẽ đạt được hiệu quả cao. Cũng vì vậy mà không hề ngoa khi nói lòng nhiệt huyết là cơ sở, bước đệm để đưa bạn tới đích đến cuối cùng của thành công. Đạt được kết quả như ý Người nhiệt huyết là người luôn đặt toàn bộ đam mê, sự hào hứng vào công việc; họ luôn biết mình muốn gì và cần làm gì. Khi đã xác định được đích đến, họ sẽ cố gắng và nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu. Cũng chính vì vậy mà hầu hết mọi việc được thực hiện dưới tay họ đều có kết quả như ý, thành công như mong đợi. Tham khảo thêm Workaholic Là Gì? Bật Mí Dấu Hiệu Của Người Workaholic 5. Làm sao để luôn duy trì lòng nhiệt huyết? Thiết lập cho mình mục tiêu riêng Nhiệt huyết là gì? – Thiết lập cho mình mục tiêu riêng Điều bạn cần làm đầu tiên trước khi bắt đầu bất kỳ việc gì là đặt ra một mục tiêu cụ thể. Mục tiêu giống như một chiếc kim chỉ nam để bạn có thể đi đúng hướng và có đích đến rõ ràng để luôn kiên trì, cố gắng. Nếu bạn vẫn luôn tự hỏi vì sao mình luôn chán nản, mệt mỏi và thiếu ý chí để hoàn thành công việc thì vấn đề của bạn có lẽ là đang thiếu đi một mục tiêu để nỗ lực phấn đấu. Trên con đường đi đến thành công của bạn ắt hẳn sẽ có rất nhiều trở ngại ngăn cản bạn, khiến bạn mất phương hướng và không còn muốn nỗ lực. Tuy nhiên, khi đã xác định cụ thể mục tiêu bạn sẽ có thể nhớ đến mục đích của mình khi lựa chọn công việc này là gì; từ đó có thêm năng lượng để làm việc và đạt được mục tiêu ban đầu. Luôn suy nghĩ tích cực Nhiệt huyết là gì? – Luôn suy nghĩ tích cực Những lo toan, suy nghĩ tiêu cực sẽ khiến bạn chùn bước, vấp ngã; từ đó cản trở con đường thăng tiến của bạn trong sự nghiệp. Do đó, ngay khi có những suy nghĩ lo sợ, muốn bỏ cuộc bạn cần lập tức loại bỏ chúng, thay vào đó hãy suy nghĩ tích cực, nhớ về niềm yêu thích của bạn đối với công việc, nghĩ đến những gì bạn có thể đạt được khi hoàn thành. Điều này sẽ giúp bạn có thêm niềm tin vào bản thân và cố gắng đạt được mục tiêu đã đề ra. 6. Lời kết Như vậy, có thể thấy để đạt được thành công trong công việc cũng như cuộc sống thì cần phải có lòng nhiệt huyết đối với những gì mình đang làm. Làm việc một cách hăng hái và tràn đầy năng lượng không chỉ giúp ích cho bản thân mà còn ảnh hưởng tích cực đến những người xung quanh. Hy vọng qua bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu rõ nhiệt huyết là gì và tầm quan trọng của nhiệt huyết. Đừng quên đón đọc những bài viết bổ ích khác tại bạn nhé! Xem thêm Quỹ Thị Trường Tiền Tệ Là Gì? Đặc Điểm Cơ Bản Và 3 Lựa Chọn Thay Thế Các mẫu sơ yếu lý lịch chuẩn cập nhật mới nhất 2023 cũng như niềm vui cùng nhau mơ ước, cùng nhau bước lose the enthusiasm of enjoying others' company and friendship, as well as the pleasure of dreaming together, of walking không chỉ là một plugin, nó tượng trưng cho niềm hy vọng và lòng nhiệt huyết của cả một thế hệ tóm gọn trong hai từ hát nổi tiếng nhất của Louis is not just a plugin, it symbolizes the hope and enthusiasm of an entire generation summed up in two words sung most famously by Louis Giới trẻ Thế giới ở Panama đang đến gần, chamời gọi chúng con hãy chuẩn bị cho buổi họp mặt của chúng ta với niềm vui và lòng nhiệt huyết của những người muốn tham dự vào một cuộc phiêu lưu vĩ đại như World Youth Day in Panama draws closer,I invite you to prepare yourselves for our gathering with the joy and enthusiasm of those who wish to participate in such a great tôi muốn các cộng đoàn của chúng tôi tận dụng chứ không phải loại bỏ sức mạnh lòng nhiệt huyết của người trẻ;We want our communities to harness, and not to suppress, the power of their enthusiasm;Ông đã cố gắng truyền cảm hứng và lòng nhiệt huyết của mình cho một vài người bạn nhưng họ đều nản chí trước nhiệm vụ đặt tried to inspire and pass on his enthusiasm to some of his friends, but they were too daunted by the chiếc trống, chiếc mặt nạ, đèn ông sao được làm ra là sự kết tinh mồ hôi, công sức,Each of the drum, the mask and the lamp is made of crystallization of sweat,Chúng tôi muốn công nhận quá trình tiến bộ vượt bậc của khu vực này, cùng lòng nhiệt huyết của người hâm mộ nơi đây, bằng cách tổ chức một trong những giải đấu lớn nhất của chúng tôi tại wanted to recognize the tremendous progress of the region and the enthusiasm of its players by hosting one of our biggest events khi nào có ai đó cố dội tắt lòng nhiệt huyết của ảnh, hay chỉ khi nào nhân viên kế toán bảo thủ cứ bắt anh phải nhớ anh có ý gì với những con số anh đưa ra trong báo cáo chi phí tháng trước của once in a while, when somebody tries to dampen the fires of his enthusiasm, or when that stuffy accountant wants him to remember what he meant by those figures in his expense report for last xu thế toàn cầu hóa, Công ty Thành Đồng tự tin bước vào đưa nguyên tắc làm việc là đảm bảo“ Chất lượng- Uy tín- An toàn- Hiệu quả” trên tất cả các lĩnh vực nhưBefore the trend of globalization, the Company entered Thanh Dong market confidence in the internal forces andhis own enthusiasm, given the working principle is to ensure"Quality- Reliability- Safety- Efficiency" in all areas such asNhững ý tưởng này thường nảy sinh do tác động của thói nghiện rượu và phụ thuộc vào rượu đối với phụ nữ và gia đình của họ, và thường được đưa ra với lòng nhiệt huyếtcủa họ trên các phương tiện thông tin và tài liệu nghiên initiatives have often been prompted by the impact of alcohol abuse and dependence on women and their families, and have been reported with enthusiasm in the media and research is the match that lights the candle of achievement.~….Develop the youth, enthusiasm and competition about price of Vietnamese fan của chúng tôi đã trở thành một phần quan trọng trongAnd our fans have become a major part of this campaign,đã trở thành một phần quan trọng trong chiến dịch này nhờ những hành động và lòng nhiệt huyếtcủa our fans havebecome a major part of this campaign with their action and with their fan của chúng tôi đã trở thành một phần quan trọng trongOur fans havebecome a major part of this campaign with their action and có nghĩa các học sinh bỏ bê học hành,This does not mean that they are not studying,it is just that their enthusiasm is totally focused on the activities of the club. những gì tôi cảm thấy đối với những chiếc máy tính khi tôi bằng tuổi nó. những gì tôi cảm thấy đối với những chiếc máy tính khi tôi bằng tuổi enthusiasm for[cancer research] is exactly how I felt about computers when I was his it's Zhao's political zeal that's gotten him into Wagner sang tác opera theo cách của riêng mình với lòng nhiệt huyết cách Wagner molded opera according to his own creative definition with revolutionary tôi không những nói về“ họ,” nhưng chính họ sẽ nói về bản thân bằng ngôn ngữ của họ,We will not only talk about“them”, but they will be telling themselves,with their language, their enthusiasm, and their thân chủ này đã du hành một quãng đường khá xa,để thảo luận với tôi về mối quan tâm của ông lòng nhiệt huyết đối với công việc của ông đang giảm client had traveledquite some distance to discuss with me his concern over a decline in enthusiasm for his cho dù mong muốn, khuynh hướng, tiếng gọi lòng nhiệt huyết của chúng ta có như thế nào, chúng không thể thay đổi được sự thực và bằng whatever may be our wishes, our inclinations, or the dictates of our passion, they cannot alter the state of facts and tôi là ba người phụ nữ có lòng nhiệt huyết với vui, lòng tin và nhiệt huyếtcủa họ có sức ảnh hưởng vì họ biết mình đang tạo nên một thay joy, confidence, and enthusiasm are contagious because they know they are making a trình dài tìm đến sự bình đẳng của nước Mỹ đã được dẫn dắt bằng vô số những hành động nhỏ của lòng kiên trì vàđược thúc đẩy bởi lòngnhiệt huyết của nhiều anh hùng thầm lặng đã dám đứng lên đấu tranh cho lẽ long journey towards equality has been guided by countless small acts of persistence,and fueled by stubborn willingness of quiet heroes to speak out for what's hơn cả, hãy đảm bảo là sảnphẩm xứng đáng với công sức và lòngnhiệt huyết của above all,make sure the product is worth your energy and total đầu bằng việc suy nghĩ theo một hướng khác màbạn có thể thể hiện lòng nhiệt huyếtcủa by thinking of different ways that you can express your passion. Mình rất mạnh mẽ và nhiệt huyết như các hoàng tử và học trò của am as strong and zealous as Drona's princes and tôi cũng là một nhóm chuyên nghiệp với nhiệt huyết và sức are also a professional group with ardor and zealous enough to do that are rare these là khó để kìm hãm nhiệt huyết của một cầu thủ như ngừng nỗ lực Luôn nhiệt huyết và quyết tâm đưa ra các giải give up always be passionate and determined to find Allende Làm thế nào để sống nhiệt huyết- bất kể tuổi Allende How to live passionately- no matter your Allende Làm thế nào để sống nhiệt huyết- bất kể tuổi Isabel Allende How to live passionately- no matter your employees work with full of passionate and trung, nhiệt huyết, năng động và không ngừng khám phá, Pridio đang phấn đấu trở thành 1 trong những doanh nghiệp thành công bậc nhất trong lĩnh vực passionate, dynamic and constantly explore, Pridio is striving to become one of the most successful business in the field of internet. phương pháp để cô thể hiện tình yêu dành cho động vật và môi is very enthusiastic about“Organic Lifestyle”, a method for her to show her love for animals and the tự nhiên tôi là một người nhiệt huyết, tôi bảo đảm với ông, và nếu tôi đã có một hứng thú tôi sẽ không dễ dàng buông bỏ nó am naturally an enthusiastic person, I assure you, and if I had an interest I wouldn't easily let it dù Stratis đã bước vào top 10 với nhiệt huyết rất lớn, nhưng về cơ bản nó không thể duy trì đà phát triển dọc theo đường though Stratis entered the top 10 with great zeal, it basically couldn't maintain the momentum along the ngôn ngữ đến chúng tôi biết các giáo viên nhiệt huyết giáo dục học sinh một cách hiệu quả nhất, giúp người học giữ được kiến thức và có lợi languages to we know passionate teachers educate students in the most effective way, which helps learners retain the knowledge and benefit the cùng, năng lượng và nhiệt huyết này trong trái tim của những người trẻ rất hấp this energy and ardor in the hearts of young people is very nhiệt huyết đó, Kazuki đọ kiếm với Ikousai, tư thể của trận chiến chuyển thành thế khóa that ardor, Kazuki crossed swords with Ikousai, the state of the battle then were brought into a sword locking động vật khác, trong nhiệt huyết động vật của chúng, đã xô đẩy tôi để có được một tầm nhìn gần other animals, in their animal ardour, jostled me to get a nearer dễ dàng bị sa thải khi họ cảm thấy họ đã bị làm nhục,và họ bảo vệ các nguyên tắc cao của họ với nhiệt easily get fired up when they feel they have been humiliated,and they defend their high principles with qua hơn 10 năm phát triển, hiện tại VSEC cógần 30 nhân viên trẻ và nhiệt huyết trong đó có hơn 20 kĩ sư bảo mật 10 years of development, now,VSEC has nearly 30 young and enthusiastic employees, including more than 20 information security mẹ củabạn, gia đình và người thân sẽ triển lãm năng lượng cao và thậm chí cả nhiệt parents,household and relatives will exhibit heightened energy and even nghiệp không chỉ là đặc tính của dây chuyền sản xuất mà cònlà phong cách của đội ngũ nhân viên, những con người trẻ, nhiệt huyết và sáng is not just a characteristic of the production line butalso the style of the staff who are young, enthusiastic and creative thế nào để bạn tăng nhiệt huyết khi năng lượng của bạn bắt đầu được gắn cờ?How do you turn up the enthusiasm when your energy is starting to flag?Tại Tumblr, Karp là 1 người rất nhiệt huyết với sản phẩm của công ty và am hiểu những người dùng từ khi sản phẩm ra đời, theo Tumblr, Karp has been ultra-passionate about the product and about the people who use it since the very beginning, according to vậy,mỗi ngày chúng tôi không ngừng phấn đấu với tất cả nhiệt huyết kết hợp cùng kiến thức- kinh nghiệm của mình để hoàn thành tốt những hoạch định trong tương every day we constantly strive with all the enthusiasm combined with our knowledge, experience to accomplish future mới tươi sáng này được trao cho tôi Để sống nhiệt huyết từng ngày… Để phát triển từng ngày và cố gắng Nỗ lực hết sức của mình!This bright newyear is given me To live each day with zest To daily grow and try to be My highest and my best!Harry cho biết nhiệt huyết của trẻ em ở Botswana và trên khắp thế giới đã mang lại cho anh sự quyết said that the enthusiasm of children here in Botswana and around the world have given him đội ngũ nhân viên tràn đầy nhiệt huyết, kinh nghiệm và sáng tạo chúng tôi đã thực sự chuyển mình để trở thành một doanh nghiệp nổi tiếng tại Thành Phố Hồ Chí Minh. we proudly become a well-known corporation in Ho Chi Minh người ở đây gắn bó nhiệt huyết để khiến thế giới thành một nơi tốt đẹp here are passionately engaged in trying to make the world a better văn New York nhiệt huyết Helene gửi bức thư ngắn đến cửa hàng sách nhỏ ở London và tạo nên câu chuyện thư tín cảm động và hài hước với người bán sách dè dặt New York writer Helene mails a note to a small London bookshop, sparking a touching and humorous correspondence with reserved bookseller nhiệt huyết trao đổi các loại tiền mã hóa khác nhau, nhưng khi đến lúc rút tiền ra, thì họ cũng nhiệt tình passionately exchange different cryptocurrencies, but when it comes time to cash out, they do so literally. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhiệt huyết", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhiệt huyết, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhiệt huyết trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Không đủ nhiệt huyết để lãnh đạo! No fire to lead! 2. Trọng Tố, cậu luôn luôn tận tụy và nhiệt huyết. Chung So, you are dedicated and dutiful, 3. Vậy làm cách nào tôi có thể sống nhiệt huyết? So how can I stay passionate? 4. Tất nhiên, hồi đó tôi còn trẻ và đầy nhiệt huyết. 'Course, I was young and full of beans back then. 5. Nhiệt huyết như Percival để truy tìm những điềm hiếm có nhất. Driven, like Percival, to find a thing most rare. 6. Vậy anh nên chỉ tìm những tay nhiệt huyết giống như anh à? So I should just find other bums like me? 7. Chúng tôi đều đem nhiệt huyết, cống hiến cho quốc gia của mình. We're all passionate about each making our own contributions to our countries. 8. Câu khẩu hiệu biến hình "Mặt trời rực sáng, năng lượng nhiệt huyết, ! Her transformation catchphrase is "The brilliant sun, hot-blooded power! 9. Có lẽ điều đó làm họ khó giữ được nhiệt huyết như lúc ban đầu. So it may be a challenge for him to maintain the level of enthusiasm that he first had for the subject. 10. Tôi hi vọng ngài coi con trai tôi như một đứa học sinh nhiệt huyết. I hope you're finding my son a responsive pupil, Monsieur Dessales? 11. Họ nhớ đến năng lực và bầu nhiệt huyết mà họ có khi còn trẻ. They remember the energy and enthusiasm they had when they were young. 12. Nghị lực và lòng nhiệt huyết của các em là nguồn khích lệ cho tôi. Their energy is stimulating, and their enthusiasm is contagious. 13. Những nhà chế tạo hôm nay, ở một mức độ nào đó, nhiệt huyết đến cùng. Makers today, to some degree, are out on the edge. 14. Chính Tổng thống Jacques Chirac ca ngợi Zidane là một "người đàn ông của nhiệt huyết". After the final, then-President of France Jacques Chirac hailed Zidane as a "man of heart and conviction". 15. Ở thành phố phụ cận Sitía, Nhân Chứng đầy nhiệt huyết được tổ chức thành một nhóm. In the nearby city of Sitía, a group of enthusiastic Witnesses was organized. 16. Với đầy nhiệt huyết về khoa học, ông nghiên cứu địa lý theo thuyết thảm họa với thầy Adam Sedgwick . Filled with zeal for science, he studied catastrophist geology with Adam Sedgwick. 17. Thần đạo, trước đó cổ võ nhiệt huyết chiến tranh và hứa hẹn chiến thắng, nay làm dân thất vọng. Shinto, which fanned the war fervor and promised victory, disappointed the people. 18. Sau khi chữa trị thành công cho các bệnh nhân với cuộn dây, chúng tôi cảm thấy tràn đầy nhiệt huyết. After successfully treating patients with our coil, we felt really enthusiastic. 19. Lời giải đáp cho câu hỏi này nói lên rất nhiều về bầu nhiệt huyết và sự sốt sắng của chúng ta. Our answers will tell us much about the quality of our zeal. 20. Chúng ta có thể sử dụng nhiệt huyết của mình để làm điều thiện, chẳng hạn như luôn luôn tử tế và giúp đỡ. We can use our energy to do good things, such as being kind or helping. 21. Đức tin đó không giảm bớt bởi các nỗ lực đầy nhiệt huyết của chúng tôi để làm cho cái khí áp kế chạy. That faith was undiminished by our frantic efforts to get a barometer to work. 22. Cash cuối cùng cũng chiến thắng nhà sản xuất với các bài hát mới được trình bày bằng phong cách đầy nhiệt huyết của mình. Cash eventually won over the producer with new songs delivered in his early rockabilly style. 23. Sự tò mò. thích thú, trong sáng và sự nhiệt huyết là những điều cơ bản nhất và quan trọng nhất để làm khoa học. Curiosity, interest, innocence and zeal are the most basic and most important things to do science. 24. Ông cố truyền cảm hứng và lòng nhiệt huyết của mình cho vài người bạn của mình , nhưng họ đều nản chí trước nhiệm vụ này . He tried to inspire and pass on his enthusiasm to some of his friends , but they were too daunted by the task . 25. Mấy người nóng lòng gây chiến với một tập thể hùng mạnh, khôn ngoan, linh động và nhiệt huyết nhất trên Trái Đất - ngay tại cửa nhà mình. You are rushing into war with one of the most powerful, ingeniously mechanical, and determined people on Earth—right at your doors. 26. Các sinh viên và những thành viên khác của mô hình đầy nhiệt huyết này sẽ ở đó để trả lời, và họ luôn có việc để làm. And the students and the others who are part of this incredibly energized base are there to answer that, and there's always something to do. 27. Tuy vậy, tôi vẫn có lòng nhiệt huyết đối với việc chạy đến nỗi đã chuyển sang làm huấn luyện viên cho những vận động viên có triển vọng. But my enthusiasm for running was such that I turned to coaching promising athletes. 28. Tôi muốn thấy nó xảy ra, có thể là 1 ít trong 1 ít của 1 nhà truyền giáo nhiệt huyết, nhưng điều này mang tính rất cá nhân. I'd like to see it happen maybe a little bit in a bit of a missionary zeal, but that's a very personal one. 29. Lúc ấy, Harvard đã nổi bật với tính ổn định và sự chững chạc của ban giảng huấn trong khi Yale được xem là trẻ trung nhưng đầy nhiệt huyết. During the period, Harvard was distinctive for the stability and maturity of its tutor corps, while Yale had youth and zeal on its side. 30. Chiến thắng này có ý nghĩa như bước ngoặt của cuộc khủng hoảng, khi một loạt các vị hoàng đế nhà binh cứng rắn và đầy nhiệt huyết lên nắm quyền. This victory was significant as the turning point of the crisis, when a series of tough, energetic soldier-emperors took power. 31. Là một con người đầy nhiệt huyết, bản tính trung thành tháo vát và không ưa nổi loạn, Maximianus là một ứng viên lôi cuốn cho ngôi vị hoàng đế. With his great energy, firm aggressive character and disinclination to rebel, Maximian was an appealing candidate for imperial office. 32. Rào cản bị thay đổi hoàn toàn biến thành đường hòa bình quốc tế công nhận, và những người phụ nữ Budrus được biết đến khắp cả bờ Tây vì nhiệt huyết sôi sục của họ. The separation barrier was changed completely to the internationally recognized green line, and the women of Budrus came to be known across the West Bank for their indomitable energy. 33. Một nguồn Hy Lạp cổ đại dẫn giải rằng "nhiều người có tài năng thiên bẩm bị hủy hoại bởi sự lười nhác; mặt khác, điềm tĩnh, nhiệt huyết và bền chí có thể chiến thắng lười biếng". An old Greek source comments that 'many people have good natural abilities which are ruined by idleness; on the other hand, sobriety, zeal and perseverance can prevail over indolence'. 34. Peter có nói là khi ngài đi vận động cùng cậu ta, ngài tràn đầy nhiệt huyết và năng lượng, điều đó khiến cho cậu ta nghĩ rằng có lẽ ngài vẫn lưu luyến những ngày tháng làm thống đốc. Peter said that when you were out on that campaign trail, you had so much enthusiasm and energy that he thought you maybe missed being the Governor. 35. Karl chỉ mới 56 tuổi khi ông thoái vị, nhưng sau 40 năm cai trị tràn đầy nhiệt huyết, ông đã kiệt sức về thể chất và tìm kiếm sự thanh tịnh trong một tu viện, nơi ông qua đời ở tuổi 58. Charles was only 56 when he abdicated, but after 40 years of active rule he was physically exhausted and sought the peace of a monastery, where he died at the age of 58. 36. Đây là một ví dụ khác nữa về một dự án, một số nhân viên ở Google rất nhiệt huyết và mong muốn được làm - và họ đã làm được một sản phẩm cực kỳ tuyệt vời, sản phẩm này đã được ra mắt. This is another example of a project that somebody at Google was really passionate about, and they just, they got going, and it's really, really a great product, and really taking off. 37. Sự cổ vũ của họ , cùng với người dân Mỹ , dành cho hành trình của chúng tôi tại World Cup lịch sử này cũng như trong cuộc vận động đăng cai giải đấu vào năm 2018 hoặc 2022 rất có ý nghĩa và truyền nhiệt huyết . " The support they’ve shown , along with the American people , for our journey to this historic World Cup as well as our bid to host the tournament in 2018 or 2022 has been immense and inspirational . " 38. Bà được Viện Hàn lâm Thụy Điển mô tả là một "người viết sử thi của sự trải nghiệm phụ nữ, đầy nghi hoặc, nhiệt huyết có sức khôn ngoan, chín chắn để chinh phục nền văn minh phân hóa đến mức kỹ lưỡng" "that epicist of the female experience, who with scepticism, fire and visionary power has subjected a divided civilisation to scrutiny". In awarding the prize, the Swedish Academy described her as "that epicist of the female experience, who with scepticism, fire and visionary power has subjected a divided civilisation to scrutiny".

nhiệt huyết tiếng anh là gì