Bắt khoan bắt nhặt mà chi/đến khi chó cắn lại chìa con ra Bẩn như chó Bọ chó múa bấc (bất tài mà lại thích phô trương). Cẩu thả Chạy rông như chó dái Chết như một con chó Chỉ chó mắng mèo Chó ăn đá, gà ăn sỏi (nơi đất đai cằn cỗi) Chó ăn trứng luộc Chó ăn vụng Yếu tố bắt đáy cổ phiếu?Xét trên khung bắt đáy: ngắn hạn, trung hạn,dài hạnXét biên độ: ngắn hạn, trung hạn,dài hạnXét về xu hướng:ngắn hạn Below are sample sentences containing the word "bắt hồn" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "bắt hồn" , or refer to the context using the word "bắt hồn" in the Vietnamese Dictionary. wqy7o2. All you need to do is type the word you need to translate from Vietnamese to English in the search bar to get started. You can type a Vietnamese word to translate into English; however it works just as well the other way around as both language combinations are searched through when you search for a translation. You are then shown the result page for the Vietnamese word you entered and all the sections related to it translations, grammatical information, synonyms, context sentences and forum entries in Vietnamese. Suggest new Japanese-English translation In case you do not have access to a Vietnamese keyboard to type special characters, you can either use our virtual keyboard, near the search bar, or you can simply browse the Vietnamese entries below. They are in alphabetical order and you only need to hop from a list to another until you find the Vietnamese word you need. A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y English online dictionaries Spanish online dictionaries Arabic online dictionaries Chinese online dictionaries Czech online dictionaries Danish online dictionaries Dutch online dictionaries Finnish online dictionaries French online dictionaries German online dictionaries Greek online dictionaries Hindi online dictionaries Hungarian online dictionaries Indonesian online dictionaries Italian online dictionaries Japanese online dictionaries Korean online dictionaries Norwegian online dictionaries Polish online dictionaries Portuguese online dictionaries Romanian online dictionaries Russian online dictionaries Swedish online dictionaries Swahili online dictionaries Thai online dictionaries Turkish online dictionaries Vietnamese online dictionaries Esperanto online dictionaries Northern Sotho online dictionaries Tswana online dictionaries Zulu online dictionaries Xhosa online dictionaries Tamil online dictionaries Latvian online dictionaries Gujarati online dictionaries Urdu online dictionaries Telugu online dictionaries Turkmen online dictionaries Tajik online dictionaries Tatar online dictionaries Malay online dictionaries Tok Pisin online dictionaries Quechua online dictionaries Trending words vietnamese Vietnamese english English Verify a Vietnamese to English translation A list of some of the Vietnamese translations suggested by other users has been gathered below. You can help the Vietnamese-English community by editing translations that you think have a mistake or vote for a Vietnamese-English translation that you think deserves to be added to the Vietnamese-English dictionary. Why participate? As soon as you have joined by creating your free account, you can improve the quality of the Vietnamese-English dictionary by making it more comprehensive and more accurate. We want to become the largest online Vietnamese-English dictionary in order to help as many Vietnamese learners as possible. By adding new words, you help us keep the Vietnamese-English dictionary up-to-date and with translations for the latest Vietnamese words created for technical purposes or simply made up in the street. This is also how a language evolves. Apart from adding new entries to the Vietnamese-English dictionary, you can also verify and correct Vietnamese translations suggested by other users. These will be marked as 'unverified' until ten users have agreed they are good enough for the Vietnamese-English are happy to welcome you to the language community, all you need to do is to register for free. Once you have your personal account, you can start adding translations and thus gathering points for the world ranking. The more active you are, the more points you get! You can suggest new translations for the Vietnamese-English dictionary as well as any other language combinations you master. If you have any doubts about a word, you can ask a question in the Vietnamese-English forum. The other users can provide you with information about Vietnamese grammar, spelling or dialects, or even Vietnamese culture and traditions. Translations expand_more to catch an eel by the tail Context sentences ., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… . Hơn một thập kỉ trước, ... và ... đã bắt đầu tranh luận về vấn đề liệu... Over a decade ago, … and… started a debate centering on this question whether… Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. Cậu ấy nắm bắt các vấn đề mới rất nhanh, đồng thời cũng tiếp thu hướng dẫn và góp ý rất tốt. He grasps new concepts quickly and accepts constructive criticism and instruction concerning his work. Tôi có cần sô bảo hiểm xã hội trước khi bắt đầu làm việc hay không? Do I need a social security number before I start working? Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about. Các định nghĩa này bắt nguồn từ... We can characterize these explanations as being rooted in… Chúng tôi bắt buộc phải hủy đơn đặt hàng vì... We are forced to cancel our order due to... bắt đầu làm việc gì như một thói quen hoặc thú vui bắt đầu vị trí mới trong công việc bắt trạch đằng đuôi to catch an eel by the tail bị bắt tại trận đang làm gì bắt đầu một cuộc hành trình More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh bắt khoan bắt nhặt Bản dịch của "bắt khoan bắt nhặt" trong Anh là gì? vi bắt khoan bắt nhặt = en volume_up overcritical chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI bắt khoan bắt nhặt {tính} EN volume_up overcritical Bản dịch VI bắt khoan bắt nhặt {tính từ} bắt khoan bắt nhặt từ khác bẻ họe, quá khắt khe, hay bắt bẻ, hay chỉ trích, quá bắt bẻ volume_up overcritical {tính} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese bắt chuồn chuồnbắt chuộtbắt chéobắt chướcbắt chẹtbắt cócbắt giambắt giam trái phépbắt giữbắt gặp bắt khoan bắt nhặt bắt kịpbắt kịp vớibắt liên lạcbắt làm nô lệbắt làm quá sứcbắt lại nhịpbắt lấybắt lầmbắt lỗibắt lời commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ nhặt nhặt đt. Lượm Nhặt tờ giấy // C/g Lặt, ngắt bỏ phần không dùng được Nhặt rau // B Gom-góp Góp nhặt, nhặt tin, nhặt từng đồng; Năng nhặt chặt bị tng.. nhặt bt. Khít, dày Nhặt che mưa, thưa che nắng tng.. // R Mau, liền liền Bắt nhặt bắt khoan // C/g Ngặt, B nghiêm-mật, chặt-chẽ Cấm nhặt, nghiêm-nhặt. Nguồn tham khảo Từ điển - Lê Văn Đức nhặt - 1 đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa nhặt cánh hoa dưới gốc nhặt của rơi nhặt thóc lẫn trong 2 tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau cây mía nhặt mắt Đường kim khâu nhặt mũi. 2. Có nhịp độ âm thanh dày, dồn dập Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa Nhịp chày lúc nhặt lúc tt., cổ, đphg Ngặt cấm nhặt. Nguồn tham khảo Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức nhặt đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa nhặt cánh hoa dưới gốc o nhặt của rơi o nhặt thóc lẫn trong gạo. nhặt tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau cây mía nhặt mắt o Đường kim khâu nhặt mũi. 2. Có nhịp độ âm thanh dày, dồn dập Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa o Nhịp chày lúc nhặt lúc khoan. nhặt tt. Ngặt cấm nhặt. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt nhặt 1. Cầm lấy một vật đã rơi Nhặt cái bút đánh rơi. 2. Ngẫu nhiên thấy mà cầm lấy Ai nhặt được cái quạt của tôi. 3. Chọn phần tốt, bỏ phần xấu Nhặt rau. 4. Kiếm về dùng Vào rừng nhặt củi. nhặt tt, trgt Mau; khít, Trái với thưa và khoan Đan thưa, đan nhặt; Tiếng khoan tiếng nhặt tng; Quan phòng then nhặt lưới mau K. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân nhặt đt. 1. Cầm vật gì rơi mà đưa lên Nhặt được cái bóp tiền. 2. Lượm từng cái một rồi dồn lại Nhặt lúa. Nhặt tin. nhặt tt. 1. Mau, liền, khít trái với thưa Ca chèo nhịp nhặt, nhịp khoan 2. Nghiêm mật Cấm nhặt. Đêm thu đằng-đẵng nhặt cài then mây Nguồn tham khảo Từ điển - Thanh Nghị nhặt .- đg. 1. Cầm lên một vật đã rơi Nhặt cái bút. 2. Cầm từng cái để vào một chỗ Nhặt khoai vào bồ. 3. Ngẫu nhiên mà thấy Nhặt được một cái quạt ở đường cái. 4. Đi kiếm về để dùng Vào rừng nhặt củi. chọn để chia từng hạng, để tìm phần tốt Nhặt cau; Nhặt rau. nhặt .- t, ph. 1. Sít với nhau Phên đan nhặt; Đũa bó nhặt. 2. Nói âm thanh liền nhau Tiếng khoan, tiếng nhặt. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân nhặt 1. Cầm vật gì rơi mà đưa lên Nhặt đồng tiền. 2. Lựa từng cái mà nhón lấy Nhặt cau, nhặt rau. nhặt 1. Mau, liền, trái với thưa Đan thưa, đan nhặt. Tiếng khoan, tiếng nhặt. 2. Nghiêm-mật Pháp-lệnh nghiêm-nhặt. Văn-liệu Bắt khoan bắt nhặt. Nhặt che mưa, thưa che gió T-ng. Đầu cành quyên nhặt, cuối trời nhạn thưa K. Đêm thu đằng-đẵng nhặt cài then mây K. Ca chèo dịp nhặt, dịp khoan Nh-đ-m. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí * Tham khảo ngữ cảnh Dưới mái hiên , ngay gần chái nhà bếp , bà Thân , mẹ nàng , ngồi trên mảnh chiếu rách , chăm chú nhặt rau muống. Bà Thân đã nhặt xong ba mớ quét nhà , nhặt cỏ ngoài vườn , hay lại chẻ nắm tăm giúp Trác. Trác ngồi nhặt cỏ ở góc vườn. Lại một lần nó nhặt được giữa nhà chiếc lược , bỗng mợ phán trông thấy mắng ngay một hồi Gớm thực , cái thằng này , chỗ nào cũng tầm lục. * Từ đang tra cứu Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ nhặt bắt khoan bắt nhặt Bắt bẻ, chấp nhặt từng li từng tí Mỗi lần cô con dâu đi đâu về muộn là bà mẹ chồng bắt khoan bắt nhặt o Hơi tí là bắt khoan bắt nhặt o Bắt khoan bắt nhặt đến lời, Bất quỳ tận mặt, bắt mời tận tay Truyện Kiều. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt bắt khoan bắt nhặt ng Khoan có nghĩa là chầm chậm; nhặt là dồn dập Đòi hỏi phải theo lệnh từng li từng tí, một cách khắt khe Bắt khoan bắt nhặt đến lời, bắt quì tận mặt, bắt mời tận tay K. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân bắt khoan bắt nhặt dt. Bắt trái bắt phải, hành-hạ Bắt khoan bắt nhặt đến lời. Bắt quì tận mặt, bắt mời tận tay Ng-Du. Nguồn tham khảo Từ điển - Thanh Nghị bắt khoan bắt nhặt Vạch thiếu sót từng li từng tí. Bắt khoan bắt nhặt đến lời, Bắt quì tận mặt bắt mời tận tay K. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân bắt khoan bắt nhặt Có ý hành hạ những người mà mình không ưa Bắt khoan bắt nhặt đến lời, Bắt quì tặn mặt, bắt mời tặn tay K. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí

bắt khoan bắt nhặt