Sự kết nối của âm thanh, âm thanh nuốt cũng được sử dụng thường xuyên. Hãy cùng Trung tâm Anh ngữ SmartLink học nhanh một số từ viết tắt thông dụng để nói tiếng Anh như người Mỹ nhé! Dưới đây là 10 từ viết tắt phổ biến nhất trong tiếng Anh: 1. Gonna: sắp tới. 2. Thì trong tiếng anh là một thuật ngữ dùng để chỉ ra động từ diễn ra trong thời điểm nào từ đó xác định hành động đó được diễn ra trong khoảng thời gian nào . Dưới đây là bảng tóm tắt 12 thì cơ bản trong tiếng anh bao gồm (Công thức và dấu hiệu nhận biết) đầy Dấu hiệu nhận biết: Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…. Xem thêm: Tất tần tật về thì tương lai hoàn thành trong tiếng Anh. 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future perfect continuous tense. Công thức: Câu khẳng định: S + shall/will + have Anh ấy là tất cả - He's All That Vietsub - HD - Cô gái nổi tiếng giỏi tân trang ngoại hình cá cược rằng cô có thể biến chàng bạn học mờ nhạt thành vua vũ hội. Làm lại từ phim tuổi teen kinh điển "Em là tất cả". Dựa theo bảng chữ cái, trong tiếng Anh bao gồm 5 nguyên âm u, e, o, a, i và 21 phụ âm b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z. Từ 5 nguyên âm chính này, dựa theo bảng phiên âm tiếng Anh IPA, sẽ được chia thành 20 nguyên âm đơn và đôi. Bảng tổng hợp đầy đủ 20 nguyên âm và 24 phụ âm trong tiếng Anh bít tất ngắn cổ sock bít tất tay gloves dây móc bít tất suspender nịt bít tất garter Ví dụ Thêm Gốc từ Khớp tất cả chính xác bất kỳ từ Tôi mang bít tất bằng len và bây giờ Passini chỉ còn lại một chân. All the drivers wore puttees but Passini had only one leg. Literature Còn con dao trong bít tất ? What about that knife in your garter? ZjYJ. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tất", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tất, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tất trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Mở rộng tất cả Thu gọn tất cả Expand all Collapse all 2. Phải, tất hiên. Yes, of course. 3. Tất cả luôn. All of note. 4. Với lũ bò xạ, tất cả vì một và một vì tất cả. For the musk oxen, it's all for one and one for all. 5. 121 Vậy nên, hãy achấm dứt tất cả những lời nói viễn vong của mình, tất cả những btiếng cười, tất cả cnhững ham muốn xác thịt, tất cả dsự kiêu ngạo và nhẹ dạ, cùng tất cả những việc làm tà ác của mình. 121 Therefore, acease from all your light speeches, from all blaughter, from all your clustful desires, from all your dpride and light-mindedness, and from all your wicked doings. 6. Chữa trị hoàn tất Reconstruction complete. 7. Hoàn tất bản dịch The Translation Is Completed 8. Hoàn tất khử trùng. Full decontamination complete. 9. Tất cả bọn chúng! All of them! 10. Gio97 tất cả lên! All of them! 11. Hoàn tất giao thức. Protocols complete. 12. Tất cả đều đỏ. All reds. 13. Tất cả, kéo buồm. All hands, make sail. 14. Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực. Of course, we all have negative feelings from time to time. 15. Tất cả quỳ xuống! Everyone down! 16. Tất nhiên, đọc sách cho người mù có trước tất cả các công nghệ này. Of course, talking books for the blind predated all this technology. 17. Tất cả những điều tất cả các nhấn sáng. La bàn và bộ vuông đến. All things all to press lit. compass and set square come. 18. Tất cả các thiên hà ta đã đi qua, tất cả các loài ta gặp. Every galaxy I've traveled, all you species are the same. 19. Ngoài ra, một sợi dây bị hỏng đe dọa mạng sống của tất cả tất cả. "We had a failing business that threatened the health of our entire company. 20. Tất nhiên, tất cả chuyện này đều thể hiện rõ qua mùi nước hoa của cô. All of this is, of course, perfectly evident from your perfume. 21. Nó biểu diễn tất cả các hậu tố của tất cả các xâu trong tập hợp. It collects all of the group's previous singles. 22. Tất cả cùng viết chung. We all wrote it together. 23. Tất cả đều cứt đái All this shit 24. Tất cả tề chỉnh chưa? Everybody decent? 25. Tất cả đều bỏ mạng. All five were killed. 26. tất cả trên hành tinh này- tất cả- đều hoạt động chu kì và nhịp nhàng Everything on this planet - everything - works by cycles and rhythms. 27. Tất cả là tại con. This is all my fault. 28. Tất cả lấm lem cả. It's all a blur. 29. Tất cả Paris than khóc! All of Paris is in mourning! 30. Tất cả đã hết rồi. Everything is lost. 31. Người thắng có tất cả The winner takes it all 32. Tất cả các khách điếm. Inspect all Inns, big or small. 33. Tất cả bỏ súng xuống! Guns down, all of you! 34. Tất cả đều hỏng bét It' s all gone to hell 35. Tất cả màu trắng rồi! It' s all white! 36. Hạ tất cả buồm xuống! Secure all sails! 37. Tất nhiên, Bác sĩ Sen. Of course, Dr Sen. 38. Tất nhiên, thưa Nữ hoàng. Of course, Your Majesty. 39. Tất cả đều hoàn hảo. It worked perfectly. 40. Gom hết tất cả lại! Grab everything! 41. Tất cả mạnh giỏi chứ? How are we all? 42. Chị làm rớt tất cả. You're dropping everything. 43. Tất cả để ủng hộ... All in favor of... 44. Nạp tên lửa hoàn tất! missile onIoad completed. 45. Tất cả là dàn dựng. All made up. 46. Hà tất phải đánh nữa? Victory is yours What need is there to fight on? 47. Tất cả hãy uống mừng. Let's all raise a toast to you. 48. Khoá tất cả cửa lại Seal every gate! 49. Tất cả trừ cà phê. From everything but the coffee. 50. Cá nhân là cơ sở của tất cả các thực tại và tất cả các xã hội. It is the sole basis of all their beliefs and practices. Remember that 60 minutes does not have to be all at 60 minutesRắc rối này tựa như sợi dây rối hay ngọn núi cao,The problem was like tangled yarn or a great mountain,Gram mỗi ngày của bạn nghe rất nhiều nhưngOne hundred grams is a lot,Nếu nó không giúp ích gì,When you drink water, you must not drink it all in one go, but take it will remember them better andget corrections on how to use them, all in one go!It can be even tougher for those who have to juggle a lot of these all at of the strategies above can be covered all in one go using the Yoast of the strategies above can be covered all in one go using the Yoast SEO này có nghĩa là bạn kiếm được tổng lợi nhuận hoặcThis means that you either make a total profit orlose your entire investment, all in one lý do này, điều quan trọng là trải đềuFor this reason, it's important to spread yourwater intake throughout the day rather than drink it all in a single tôi nhận ra rằng hướng dẫn Blackjack trực tuyến của chúng tôi có thể hơi dày đặc để đọc vàWe realize that our online Blackjack guide can be a little dense to read andMột chương trình làm sạch được thiết kế tốt có thể tăng cường giải độc ganA well designed cleanse program canenhance liver detoxificationlink to 14 day all in one cleanse.Đây là nơi bạn có thể khám phá công việc của Dale Chihuly vàThis is where you could discover the work of Dale Chihuly as well aspotentially discover the adjacent Space Needle all within one browse through. Preposition – Giới TừQuality of PrepositionList of English PrepositionPreposition of TimePreposition of PlacePreposition of ReasonBecause of Due to, Owing to, As a result of, As a consequence ofOn account ofThanks toOut of By means of, By virtue ofPreposition of PurposeForPreposition of Contrast and ConcessionDespite, In spite ofNotwithstandingRegardless ofIrrespective ofPreposition of Manner or ComparisonLikeUnlikeAsMiscellaneous PrepositionsPreposition, hay giới từ, là một loại từ part of speech được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Đây là một điểm ngữ pháp mà cả trong văn nói giao tiếp hay văn viết, từ hàn lâm đến phổ thông đều cần đến. Preposition còn đa dạng đến mức người ta xếp nó vào nhóm top 1000 từ vựng cần học bài này, thầy sẽ liệt kê tất cả những thông tin mà các bạn cần biết về Preposition giới từ. Thầy xin đề cập rằng đây là một điểm ngữ pháp nâng cao. Nếu bạn muốn tìm những thông tin cô đọng nhất phục vụ giao tiếp, bạn có thể theo dõi về bài viết Giới Từ Tiếng bài này, chúng ta sẽ điểm qua các nội dung sauCác tính chất của giới từTất cả các giới từ tiếng AnhPreposition – Giới TừQuality of PrepositionGiới Từ cũng được xem là một loại liên từ. Bởi vì chúng có chức năng nối. Giới từ sẽ nối một hoặc nhiều thông tin vào trong câu. Thông tin mà giới từ có thể bổ sung vào rất đa dạng, từ thời gian, nơi chốn tới nguyên nhân, mục đích, vân vân và vân vân. Tuy nhiên, tất cả những thông tin này phải ở dạng Noun danh từ, Pronoun đại từ, Gerund V-ing làm danh từ hoặc Noun Phrase cụm danh từ.Vậy tóm lại, prepositionNối thông tin vào câu hoàn chỉnhThông tin ở dạng noun, pronoun, noun phrase, hoặc go to school at 6 o’clock thanks to my câu trên thì to preposition chỉ nơi chốn đến. At chỉ thời gian. Thanks to chỉ nguyên nhân nhờ vào.Việc sử dụng preposition giới từ khá đơn giản. Tuy nhiên, có rất nhiều giới từ trong tiếng Anh. Cũng nhờ vậy mà nếu bạn biết qua gần hết thì việc diễn đạt của bạn sẽ không bị hạn chế nữa!List of English PrepositionDưới đây là danh sách gần như tất cả các loại giới từ trong tiếng Anh. Mỗi giới từ được thầy xếp theo nhóm để có sự so sánh. Hình ảnh ở phần giới từ chỉ thời gian và nơi chốn cũng sẽ rất giúp ích cho các bạn trong việc nắm bắt nét nghĩa của tiếng Anh có các loại giới từ phổ biến sauPreposition of TimeĐây là nhóm giới từ chỉ thời gian. Giới từ chỉ thời gian RẤT đa dạng. Mà nét nghĩa của nó lại có từ chồng đè lên nhau nữa. Cái khó là mỗi từ lại có một cái gì đó rất riêng. Chính vì nó phức tạp như thế mà thầy chia nó ra làm một bài học bạn tìm hiểu thêm về Preposition of Time ở bài Giới Từ Chỉ Thời Gian nhé. Đại khái nhóm này có những từ sau. Thầy khuyến khích các bạn nên xem kỹ bài học of PlaceMột nhóm “khó nhai” khác trong phần giới từ là Preposition of Place. Tức là giới từ chỉ nơi chốn. Nhóm giới từ chỉ nơi chốn này được chia nhỏ làm nhóm chỉ địa điểm position và nhóm chỉ phương hướng direction, movement. Mỗi từ có thể vừa chỉ địa điểm vừa chỉ phương hướng. Mà cái khó là khi nó chỉ địa điểm nó mang nghĩa này như around – xung quanh. Lúc chỉ phương hướng nó lại mang nghĩa khác turn around – đi ngược lại.Bài này cũng phức tạp nên thầy cũng dành một bài riêng cho nó. Các bạn tham khảo thêm tại bài Preposition of Place – Giới Từ Chỉ Nơi Chốn of ReasonTiếp theo đây là những giới từ chỉ nguyên nhân trong tiếng Anh. Tất cả những giới từ sau đều mang nghĩa là “tại vì”. Tuy nhiên, mỗi từ lại có một nét nghĩa của riêng nó. Chúng ta cùng tham khảo nhéBecause of được dùng phổ biến nhất, thường trong văn nói, viết bình thườngI like you because of your of money, most people go to to, Owing to, As a result of, As a consequence ofnhững từ thường được “chuộng” hơn ở những văn cảnh trịnh trọng formalAs an obvious result of overpopulation, the level of pollution is increasing is becoming more common due to account ofcũng như because of, có điều cụm này thường được dùng để giải thích cho một sự vật sự việc mang chiều hướng tiêu cựcShe is told to wear flifop on account of her discriminations on account of race or color were not regarded as badges of tonhư because of, có điều từ này tính phổ thông informal, và thường được dùng cho những tình huống tích reached our goal of $50,000, thanks to the generosity of the ski resorts opened early, thanks to a late-October of giải thích cho một hành động / sự việc nào đó xảy ra vì một “cảm xúc”They obeyed him out of fear rather than respect. Just out of curiosity, why did you take that job?By means of, By virtue ofnhờ vào một hệ thống, công cụ, … để đạt được điều gì blocks are raised by means of us briefly consider how you might analyze this claim by means of the scientific of PurposeGiới từ chỉ mục đích khá khiêm tốn. Hiện tại thầy chỉ biết và dùng đến hai cái, đó làFor“vì” “làm cái gì đó vì”I work for walks with you for your a view to not“để” “nhằm mục đích” khác với “for” có thể theo sau bởi Gerund và Noun, sau with a view to thường là gerund mà study English with a view to finding a good to decrease carbon footprints have been made lately with a view to making a more sustainable bạn dùng nó ở thể phủ định thì nhớ thêm not phía sau TO nhé. Và nhớ đây là giới từ nên sau TO là Gerund chứ không phải To Verb nhaYou need to study harder with a view to not falling behind your wake early every day with a view to do exercise. wrong, phải là DOING.Preposition of Contrast and ConcessionTiếp theo là những giới từ biểu thị sự “va chạm” “nhượng bộ” “trái chiều” “tương phản”Despite, In spite ofChúng đều có thể dịch là mặc dù. Các bạn dùng chúng trong văn phong hàn lâm hoặc phổ thông đều our hard work, not everyone will pass the still caught Covid in spite of having vaccination for the second mang nghĩa là mặc dù. Có điều từ này mang tính học thuật. Các bạn nhìn cũng đoán được rồi đúng không our differences, we work well with one can pass all of the exams notwithstanding their level of ofkhông bị ảnh hưởng tạm dịch “bất kể”All will be given a fair chance, regardless of your age, sex, or religion ai cũng sẽ được cho một cơ hội công bằng, bất kể giới tính, tuổi tác hay tôn giáoRegardless of what you did, I still love ofcũng giống như regardless of, có điều irrespective of mang tính học of the differences in race, the project has been a examiners still have an urge to increase the level of difficulty irrespective of public of Manner or ComparisonVà nhóm này là những giới từ có thể dùng để diễn tả “cách thức” hoặc “so sánh”.LikeNhư thể là giống thôi chứ không phảiHe works like a doctor. But he is just a don’t like the way he walks like a giống nhưUnlike me, he can do rarely gets sick, unlike her nếu bạn so sánh với LIKE thì trong khi LIKE là giả, AS là thật nhaHe works as a doctor. He has been a doctor for more than 5 will never become good as their PrepositionsVà đây là nhóm cuối cùng trong chuyên đề Preposition giới từ. Nhóm này gồm những giới từ cũng được sử dụng nhiều nhưng không có tần xuất cao bằng những nhóm đã liệt kê ở trên. Tuy nhiên, những từ ở đây rất cần thiết nếu bạn đang có ý định học tiếng Anh học thuật hay đang luyện thi đại học tiếng Anh.Nhóm này khá nhiều và rất hữu ích nên, một lần nữa, thầy cũng có một bài riêng cho chúng. Nếu bạn đang có ý định nâng cao trình độ tiếng Anh của mình, bạn phải xem qua bài viết về Giới Từ Nâng Cao!Và đó là tất cả những gì liên quan đến chuyên đề về Preposition. Nếu các bạn chỉ học tiếng Anh để thi đại học, thi IELTS C2 thì bạn có thể dừng ở đây. Kiến thức này ngay cả ở trình độ của những người tốt nghiệp đại học sư phạm khoa tiếng Anh cũng không phải ai cũng các bạn kiên nhẫn, thành công trên con đường tự học tiếng Anh của mình. Đừng quên ủng hộ kênh LearningEnglishM nhé! * VTC News tiếp tục cập nhật Chiều nay 10/6, các thí sinh Hà Nội dự thi vào lớp 10 THPT công lập năm học 2023-2024 đã trải qua bài thi môn Tiếng Anh trong thời gian 60 nay, gần thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi vào lớp 10 THPT công lập. Môn thi đầu tiên trong sáng nay là môn thi Ngữ Văn. Buổi chiều bắt đầu từ 14h các thí sinh sẽ làm bài thi trắc nghiệm môn Tiếng sáng mai 11/6, học sinh hoàn thành môn thi cuối cùng là Toán trong 120 phút, bắt đầu từ thí sinh có nguyện vọng vào các trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, Nguyễn Huệ hay lớp chuyên của THPT Chu Văn An, Sơn Tây sẽ làm thêm bài thi môn chuyên vào 12/ nay, toàn thành phố Hà Nội có hơn học sinh tốt nghiệp bậc THCS, trong đó, thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp 10 công lập tăng thí sinh so với năm trước, tỷ lệ chọi trung bình 1/1,79. Năm ngoái tỷ lệ chọi vào lớp 10 công lập trung bình 1 chọi 1,67 và năm 2021 là 1 chọi 1,61. Như vậy, tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm nay dự kiến cao nhất trong ba năm đây là đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Hà Nội năm 2023. Gợi ý đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh Hà Nội năm 2023 sẽ được VTC News cập nhật nhanh nhất để quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giúp bạn khám phá cách dùng từ get trong tiếng Anh một cách đầy đủ, dễ hiểu nhất. Hãy theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn cách học từ vựng nhớ lâu siêu hiệu quả. Bấm nút Play để xem ngay Từ get trong tiếng Anh chắc hẳn không còn xa lạ với mỗi chúng chúng ta nhưng để hiểu đa chiều các ngữ nghĩa, cách sử dụng của từ này thì chưa hẳn ai cũng đã rõ. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn các cách sử dụng dụng từ get trong tiếng Anh một cách đầy đủ, trọn vẹn nhất. Hãy theo dõi nhé! Get Trong Tiếng Anh Là GìTổng Hợp Cách Dùng Từ Get Trong Tiếng AnhGet thay thế cho nhiều từ ngữCụm từ kết hợp với get thường gặpBài Tập Vận Dụng Get Trong Tiếng Anh Get Trong Tiếng Anh Là Gì Get trong tiếng Anh Về tổng quát, get /gɛt/ v mang ý chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ như có được, mua được, kiếm được, đi lấy,… Get có thể kết hợp hoặc thay thế cho nhiều từ giúp lời nói tự nhiên, sinh động hơn. Ví dụ Get married= start being married;Get a cold = have a coldGet rich = become richGet into trở nên hứng thú với việc gì đó Do sự đa dạng trong việc kết hợp từ để ra những nghĩa khác nhau nên bạn cần lưu ý nhớ đúng cách sử dụng, kết hợp cụ thể của từ get để tránh việc dùng nhầm, truyền đạt hoặc hiểu sai nghĩa. Tổng Hợp Cách Dùng Từ Get Trong Tiếng Anh Tổng Hợp Cách Dùng Từ Get Trong Tiếng Anh Get thay thế cho nhiều từ ngữ Cách kết hợp Đồng nghĩa vớiNghĩaVí dụ Get + danh từ/đại từ Get = receive = obtain = catch = understand somethingCó được, nhận được, nắm lấy, bắt lấy, mua hoặc kiếm được, hiểu một cái gì đó Where did you get this cake from? Bạn có chiếc bánh này từ đâu? We get around and stop to get some drinks. Chúng tôi đi lòng vòng và dừng lại để kiếm gì đó uống. I got a phone call from my mother. Tôi nhận được cuộc điện thoại từ mẹ. I get the bus to get to school everyday. Tôi bắt xe bus đi học hằng ngày. Get + tính từ Get = becameTrở thành, trở nên thế nào đó He got rich. Anh ấy đã trở nên giàu got fat Cô ấy đã trở nên béo. The weather is getting cold. Thời tiết trở nên lạnh giá. Get = arriveĐến I’ll get there in 10 minutes. Tôi sẽ đến đó trong 10 phút nữa. Get + phân từ quá khứMang nghĩa phản thân, diễn đạt những việc chúng ta tự làm cho bản thân washed tắmget dressed mặc đồget married kết hôn Get + phân từ quá khứ mang nghĩa bị động= be + phân từ quá khứ Dùng trong giao tiếp thân mật. I get paid on the 15th every month. Tôi được trả lương vào ngày 15 hàng you get invited to Jame’s birthday party? Bạn có được mời đến tiệc sinh nhật của Jame không? My pen got broken. Cái bút của tôi hỏng rồi. Get + V-ingStart Ving Bắt đầu làm gì đó dùng trong văn cảnh thân mật We’d better get moving – it’s late. Chúng ta nên bắt đầu đi thôi. Đã muộn rồi. Get + to VTìm được cáchĐược phépTìm được cách Sự phát triển/tiến trình dần dần. We could get to see her. Tôi đã tìm được cách gặp cô ấy. This adult is getting to be a lovely kid. Đứa trẻ đang dần trở nên ngoan. I didn’t get to buy it, it was limited. Tôi không có cơ hội mua nó, nó có giới hạn. Get sb to Vhave sb VNhờ ai đó làm gì Get have st V-ppShe got someone to cut her hair. Cô ấy đã nhờ ai đó cắt tóc = She got her hair cut. Get + giới từMang nhiều nghĩa, tùy với giới từ đi sauGet along hợp nhau, hòa hợp. Get in vào trong xe, nhà hoặc nơi nào out thoát ra, lộ ra ngoài..…. Cụm từ kết hợp với get thường gặp Get up thức dậy, đứng lênGet along hợp nhau, hòa in vào trong xe, nhà hoặc nơi nào đóGet out thoát ra, lộ ra ngoài..Get over hồi phục sau ốm, vượt qua một vấn đề.Get on bắt đầu hoặc tiếp tục làm gìGet off xuống tàu, xe, máy bay,…Get by cố gắng làm một việc gì đó khó khănGet ahead đạt được thành công hay tiến bộGet around đi xung quanh khu vực đóGet along with có quan hệ tốt với ai đóGet away rời khỏi, trốn thoátGet back lấy lạiGet at chỉ tríchGet sb down khiến ai đó thất vọngGet up to làm gì đó mà không được ủng hộTo get rid of giảm bớt cái gì đó bằng cách đưa cho người khác hoặc ném, vứt điTo get out of bed on the wrong side càu nhàu, bực dọcTo get your own back trả thù ai đó Bài Tập Vận Dụng Get Trong Tiếng Anh Sau khi tìm hiểu các cách sử dụng từ get, chúng ta cùng làm một vài câu luyện tập dưới đây bạn nhé! Đừng quên xem lại phần lý thuyết trên để làm bài chính xác hơn. 1. It’s taking me sooner to get…the operation than I thought. A. Through B. By C. Up D. Over 2. My brother insists on…early, even on weekends. A. Getting up B. Get up C. Got up D. Getting 3. Take the number 5 train and get…at road. A. Up B. Down C. Off D. Outside 4. It’s getting…here A. Dark B. Darkness C. Be dark D. To be dark Đáp án DACA Lời KếtHy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn cách dùng từ get trong tiếng Anh. Hãy chia nhỏ phần kiến thức trên để học cũng như thực hành hàng ngày để có thể hiểu và nhớ thật lâu cách sử dụng từ get trong tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!

tất trong tiếng anh